Title of document
Draft Circular Promulgating the list of chemicals and insecticidal and disinfectant products for household and medical use which are under the state management of the Ministry of Health and whose HS codes can be indentified according to Vietnam’s nomenclature of exports and imports
Description
This draft Circular issues the list of chemicals and insecticidal and disinfectant products for household and medical use which are under the state management of the Ministry of Health and whose HS codes can be indentified according to Vietnam’s nomenclature of exports and imports issued together with Circular No. 31/2022/TT-BTC dated June 8, 2022 of the Minister of Finance promulgating the List of Vietnam's export and import goods.
Notifying member: Viet Nam
Notification: G/TBT/N/VNM/272
Objective tag
Protection of human health or safety (TBT); Protection of the environment (TBT); Quality requirements (TBT)
Documents
Timing:
- Submission: N/A
- Reception: N/A
- Distribution: 10/10/2023
- Final date for comments: N/A
- Proposed date of adoption: N/A
1
BỘ Y TẾ
Số: /2023/TT-BYT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2023
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được
xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Việt Nam
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ qui định về
quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải
quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Môi trường y tế - Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Ban hành danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày
08/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng danh mục
1. Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia
dụng và y tế đã xác định mã hàng ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để tổ
chức, cá nhân thực hiện khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế vào Việt Nam.
2. Hàng hóa được qui định trong danh mục nhưng chưa liệt kê mã số hàng
hóa, khi xuất khẩu, nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan
đầy đủ các thông tin của hàng hóa nhập khẩu về thành phần, tác dụng, tài liệu kỹ
thuật (nếu có) và cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng
hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích.
Dự thảo
2
3. Trường hợp hàng hóa chưa có mã số trong danh mục, phát sinh vướng mắc
hoặc có sự khác biệt trong việc xác định mã số hàng hóa tại Danh mục ban hành
kèm theo Thông tư này và Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
thì Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế (Cục Quản
lý Môi trường y tế) để xem xét và quyết định mã số hàng hóa đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản qui phạm pháp luật và các qui định được viện
dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo
văn bản qui phạm pháp luật mới.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2023.
2. Thông tư số 09/2018/TT-BYT ngày 27/4/2018 Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y
tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông
tư này có hiệu lực.
3. Cục Quản lý Môi trường y tế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc
Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan,
tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục Quản lý Môi trường y tế (Bộ Y tế) để xem
xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo- Văn xã,
Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, MT (03b), PC (02b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Liên Hương
1
DANH MỤC
HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG
GIA DỤNG VÀ Y TẾ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số /2023/TT-BYT ngày tháng năm 2023)
TT Nhóm sản
phẩm Mô tả hàng hóa Mã hàng
hóa Ghi chú
1 Nhang
(hương) xua,
diệt côn trùng
dùng trong
gia dụng và y
tế.
Nhang (hương) vòng
chống muỗi, đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá
300g
3808.61.10 Chỉ gồm hương (nhang)
chứa một hoặc nhiều chất
gồm: alpha-
cypermethrin
(ISO), bendiocarb (ISO),
bifenthrin (ISO),
chlorfenapyr (ISO),
cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO),
etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambdacyhalothrin (ISO),
malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO)
hoặc
propoxur (ISO)
Nhang (hương) chống
muỗi không phải dạng
hương vòng, đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá
300g
3808.61.90
Nhang (hương) vòng
chống muỗi, đóng gói với
trọng lượng tịnh trên 300g
nhưng không quá 7,5kg
3808.62.20
Nhang (hương) chống
muỗi không phải dạng
hương vòng, đóng gói với
trọng lượng tịnh trên 300g
nhưng không quá 7,5kg
3808.62.90
Nhang (hương) vòng
chống muỗi trừ loại có
thành phần thuộc các mã
3808.61 hoặc 3808.62 hoặc
3808.69
3808.91.40
Nhang (hương) chống
muỗi không phải dạng
hương vòng trừ loại có
thành phần thuộc các mã
3808.61 hoặc 3808.62 hoặc
3808.69
3808.91.99
2 Tấm tẩm hóa
chất xua, diệt
muỗi (dùng
điện hoặc
Tấm tẩm hóa chất (dùng
điện hoặc không dùng
điện) đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
3808.61.20 Chỉ gồm chế phẩm chứa
một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-
cypermethrin (ISO),
bendiocarb (ISO),
2
TT Nhóm sản
phẩm Mô tả hàng hóa Mã hàng
hóa Ghi chú
không dùng
điện) dùng
trong gia
dụng và y tế
Tấm tẩm hóa chất (dùng
điện hoặc không dùng
điện) đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng
không quá 7,5kg
3808.62.30
bifenthrin (ISO),
chlorfenapyr (ISO),
cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO),
etofenprox (INN),
fenitrothion fenitrothion (ISO),
lambdacyhalothrin (ISO),
malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO)
hoặc
propoxur (ISO)
Tấm tẩm hóa chất (dùng
điện hoặc không dùng
điện) trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61 hoặc
3808.62 hoặc 3808.69
3808.91.50
3 Dung dịch
bốc hơi xua,
diệt côn trùng
dùng trong
gia dụng và y
tế.
Dung dịch bốc hơi xua, diệt
côn trùng đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá
300g
3808.61.40 Chỉ gồm chế phẩm chứa
một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-
cypermethrin (ISO),
bendiocarb (ISO),
bifenthrin (ISO),
chlorfenapyr (ISO),
cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO),
etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambdacyhalothrin (ISO),
malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO)
hoặc
propoxur (ISO)
Dung dịch bốc hơi xua, diệt
côn trùng đóng gói với
trọng lượng tịnh trên 300g
nhưng không quá 7,5kg
3808.62.50
Dung dịch bốc hơi xua, diệt
côn trùng đóng gói trên
7,5kg
3808.69.90
Dung dịch bốc hơi xua, diệt
côn trùng trừ loại có thành
phần thuộc các mã 3808.61
hoặc 3808.62 hoặc 3808.69
3808.91.99
4 Bình xịt xua,
diệt côn trùng
dùng trong
gia dụng và y
tế.
Bình xịt xua, diệt côn trùng
đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 300g
3808.61.30 Chỉ bao gồm chế phẩm
chứa một hoặc nhiều chất
gồm: alpha-
cypermethrin
(ISO), bendiocarb (ISO),
bifenthrin (ISO),
chlorfenapyr (ISO),
cyfluthrin (ISO),
Bình xịt xua, diệt côn trùng
đóng gói với trọng lượng
tịnh trên 300g nhưng
không quá 7,5kg
3808.62.40
3
TT Nhóm sản
phẩm Mô tả hàng hóa Mã hàng
hóa Ghi chú
Bình xịt xua, diệt côn trùng
đóng gói với trọng lượng
tịnh trên 7,5kg
3808.69.90
deltamethrin (INN, ISO),
etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambdacyhalothrin (ISO),
malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO)
hoặc
propoxur (ISO)
Bình xịt xua, diệt côn trùng
trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61 hoặc
3808.62 hoặc 3808.69
3808.91.30
5 Chế phẩm
xua, diệt côn
trùng dùng
trong gia
dụng và y tế
dạng bột, gel,
kem, sơn (sơn
có chứa hoạt
chất xua, diệt
côn trùng), bả
(bait)
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng dạng lỏng, dạng gel
đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 300g
3808.61.40 Chỉ bao gồm chế phẩm
chứa một hoặc nhiều chất
gồm: alpha-
cypermethrin
(ISO), bendiocarb (ISO),
bifenthrin (ISO),
chlorfenapyr (ISO),
cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO),
etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambdacyhalothrin (ISO),
malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO)
hoặc
propoxur (ISO)
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g,
không ở dạng lỏng và dạng
gel
3808.61.90
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng dạng lỏng, dạng gel
đóng gói với trọng lượng
tịnh trên 300g nhưng
không quá 7,5kg
3808.62.50
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng
không quá 7,5kg, không ở
dạng lỏng và dạng gel
3808.62.90
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 7,5kg
3808.69.90
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61 hoặc
3808.62 hoặc 3808.69
3808.91.99
6 Chế phẩm
dạng kem
xoa, gel, bình
Chế phẩm dạng bình xịt
xua côn trùng dùng trên
người
3808.91.30 Tấm tẩm hóa chất để xua
côn trùng khác ngoài muỗi
được xếp vào nhóm này
4
TT Nhóm sản
phẩm Mô tả hàng hóa Mã hàng
hóa Ghi chú
xịt, tấm dán,
vòng xua côn
trùng dùng
cho người
Tấm dán tẩm hóa chất xua
côn trùng dùng trên người
3808.91.50
Chế phẩm dạng kem xoa,
gel, vòng đeo tay tẩm hóa
chất dùng trên người
3808.91.99
7 Chế phẩm
màn, rèm,
võng, vải,
giấy được tẩm
hóa chất xua,
diệt côn trùng
dùng trong
gia dụng và y
tế
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
3808.61.90 Chỉ bao gồm chế phẩm
chứa một hoặc nhiều chất
gồm: alpha-
cypermethrin
(ISO), bendiocarb (ISO),
bifenthrin (ISO),
chlorfenapyr (ISO),
cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO),
etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambdacyhalothrin (ISO),
malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO)
hoặc
propoxur (ISO)
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng
không quá 7,5kg
3808.62.90
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 7,5kg.
3808.69.90
Chế phẩm xua, diệt côn
trùng trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61 hoặc
3808.62 hoặc 3808.69
3808.91.99
8 Chế phẩm
phun diệt côn
trùng dùng
trong gia
dụng và y tế
hoặc diệt côn
trùng trên
máy bay
Chế phẩm dạng lỏng
(không bao gồm dạng
huyền phù (SC), nhũ tương
(EC), nhũ dầu (EC), nhũ
dầu nano (NE), huyền phù
vi nang (CS) và các loại
huyền phù hoặc nhũ tương
khác) dùng để phun tồn lưu
(bề mặt), phun mù nóng,
mù lạnh để diệt côn trùng,
tẩm màn chống muỗi dùng
trong gia dụng và y tế hoặc
diệt côn trùng trên máy
bay, đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
3808.61.40 Chỉ bao gồm chế phẩm
chứa một hoặc nhiều chất
gồm: alpha-
cypermethrin
(ISO), bendiocarb (ISO),
bifenthrin (ISO),
chlorfenapyr (ISO),
cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO),
etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambdacyhalothrin (ISO),
malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO)
hoặc
propoxur (ISO)
5
TT Nhóm sản
phẩm Mô tả hàng hóa Mã hàng
hóa Ghi chú
Chế phẩm không
ở
d
ạng
l
ỏng dùng đ
ể phun tồn lưu
(b
ề
mặt), phun mù nóng,
mù
l
ạnh đ
ể di
ệt côn trùng,
t
ẩm màn ch
ống mu
ỗi dùng
trong gia dụng và y t
ế ho
ặc
di
ệt côn trùng trên máy
bay, đóng gói v
ới trọng
lượng tịnh không quá 300g
3808.61.90
Chế phẩm
d
ạng l
ỏng
(không bao g
ồm d
ạng
huyền phù (SC), nhũ tương
(EC), nhũ d
ầu (EC), nhũ
d
ầu nano (NE), huyền phù
vi nang (CS) và các lo
ại
huyền phù ho
ặc nhũ tương
khác) dùng đ
ể phun t
ồn
lưu (b
ề
mặt), phun mù
nóng, mù l
ạnh đ
ể di
ệt côn
trùng, t
ẩm màn ch
ống
mu
ỗi dùng trong gia dụng
và y t
ế ho
ặc di
ệt côn trùng
trên máy bay,đóng gói v
ới
trọng lượng tịnh trên 300g
nhưng không quá 7,5kg
3808.62.50
Ch
ế ph
ẩm không
ở
d
ạng
l
ỏng (không bao g
ồm d
ạng
huyền phù (SC), nhũ tương
(EC), nhũ d
ầu (EC), nhũ
d
ầu nano (NE), huyền phù
vi nang (CS) và các lo
ại
huyền phù ho
ặc nhũ tương
khác) dùng đ
ể phun tồn lưu
(b
ề
mặt), phun mù nóng,
mù l
ạnh đ
ể di
ệt côn trùng,
t
ẩm màn ch
ống mu
ỗi dùng
trong gia dụng và y t
ế ho
ặc
di
ệt côn trùng trên máy
bay, đóng gói v
ới trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng
3808.62.90
6
TT Nhóm sản
phẩm Mô tả hàng hóa Mã hàng
hóa Ghi chú
không quá 7,5kg
Chế phẩm dùng để phun
tồn lưu (bề mặt), phun mù
nóng, mù lạnh để diệt côn
trùng, tẩm màn chống
muỗi dùng trong gia dụng
và y tế hoặc diệt côn trùng
trên máy bay và được đóng
gói với trọng lượng tịnh
trên 7,5kg
3808.69.90
Chế phẩm dùng để phun
tồn lưu (bề mặt), phun mù
nóng, mù lạnh để diệt côn
trùng, tẩm màn chống
muỗi dùng trong gia dụng
và y tế hoặc diệt côn trùng
trên máy bay trừ loại có
thành phần thuộc các mã
3808.61 hoặc 3808.62 hoặc
3808.69
3808.91.99 Chế phẩm huyền phù (SC),
nhũ tương (EC), nhũ dầu
(EC), nhũ dầu nano (NE),
huyền phù vi nang (CS) và
các loại huyền phù hoặc
nhũ tương khác được xếp
vào nhóm này
9 Chế phẩm
diệt bọ gậy
dùng trong
gia dụng và y
tế
Chế phẩm dùng trong nước
để diệt bọ gậy muỗi, bao
gồm cả chế phẩm chứa vi
sinh vật Bacillus
thuringiensis israelensis
(Bti)
3808.91.99
10 Chế phẩm
diệt khuẩn tay
không dùng
nước dùng
trong gia
dụng
Chế phẩm để diệt khuẩn
tay dùng trong gia dụng
đóng gói dạng bình xịt
3808.94.20 Không bao gồm sản phẩm
có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt
khuẩn Chế phẩm để diệt khuẩn
tay dùng trong gia dụng
không thuộc mã
3808.94.20
3808.94.90
11 Chế phẩm
tắm diệt
khuẩn cho
bệnh nhân,
Chế phẩm để diệt khuẩn da
toàn thân dùng cho bệnh
nhân, nhân viên trong y tế
đóng gói dạng bình xịt
3808.94.20 Không bao gồm sản phẩm
có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt
khuẩn
7
TT Nhóm sản
phẩm Mô tả hàng hóa Mã hàng
hóa Ghi chú
nhân viên
trong y tế
Chế phẩm để diệt khuẩn da
toàn thân dùng cho bệnh
nhân, nhân viên trong y tế
không thuộc mã
3808.94.20
3808.94.90
12 Chế phẩm
diệt khuẩn
dụng cụ, bề
mặt, đồ dùng
trong gia
dụng
Chế phẩm để diệt khuẩn bề
mặt, dụng cụ dùng trong
gia dụng đóng gói dạng
bình xịt
3808.94.20 Không bao gồm sản phẩm
có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt
khuẩn; sản phẩm diệt khuẩn
bề mặt tiếp xúc với thực
phẩm; sản phẩm diệt khuẩn
thực phẩm
Chế phẩm để diệt khuẩn bề
mặt, dụng cụ dùng trong
gia không thuộc mã
3808.94.20
3808.94.90
13 Chế phẩm
diệt khuẩn
nước trong
gia đình
Chế phẩm diệt khuẩn nước
sinh hoạt, nước bể bơi
trong gia đình
3808.94.90 Không bao gồm chế phẩm
để diệt khuẩn nước hồ bơi
công cộng
14 Chế phẩm
diệt khuẩn da
dùng trong y
tế
Chế phẩm diệt khuẩn tay
cho nhân viên y tế, diệt
khuẩn da bệnh nhân đóng
gói dạng bình xịt
3808.94.20 Không bao gồm chế phẩm
diệt khuẩn vết thương, niêm
mạc dùng cho người; chế
phẩm diệt khuẩn da cho
bệnh nhân trước, sau khi
tiêm; diệt khuẩn vùng da
phẫu thuật
Chế phẩm diệt khuẩn tay
cho nhân viên y tế, diệt
khuẩn da bệnh nhân không
thuộc mã 3808.94.20
3808.94.90
15 Chế phẩm
diệt khuẩn bề
mặt dùng
trong y tế
Chế phẩm dùng để diệt
khuẩn các bề mặt trong cơ
sở y tế đóng gói dạng bình
xịt
3808.94.20 Chế phẩm diệt khuẩn bề
mặt dùng trong cả gia dụng
và y tế cũng xếp vào nhóm
này
Chế phẩm dùng để diệt
khuẩn các bề mặt trong cơ
sở y tế không thuộc mã
3808.94.20
3808.94.90
16 Chế phẩm
diệt khuẩn
trên máy bay
Chế phẩm dùng để diệt
khuẩn trên máy bay đóng
gói dạng bình xịt
3808.94.20
Chế phẩm dùng để diệt
khuẩn trên máy bay không
thuộc mã 3808.94.20
3808.94.90